Để có thể xem ngày đẹp động thổ đổ móng làm nhà hay sửa nhà thì cần loại bỏ các ngày xấu kiêng kỵ và chọn ra ngày hoàng đạo hợp với tuổi mệnh của gia chủ. Chi tiết mời bạn cùng xem chi tiết dưới đây:
1, Xem ngày xấu nên tránh xây nhà nhà mới hoặc sửa chữa nhà cửa
* Ngày kỵ với tuổi chủ sự (gia chủ)
- Thập nhị Địa chi tứ hành xung (Xấu): Thìn-Tuất-Sửu-Mùi; Tý-Ngọ-Mão-Dậu; Dần-Thân-Tỵ-Hợi.
- Thập nhị địa chi lục hại: Tý – Mùi, Dần – Tỵ, Thân – Hợi, Sửu – Ngọ, Mão – Thìn, Dậu – Tuất.
* Ngày Tứ ly, Tứ tuyệt
- Ngày Tứ ly, Tứ tuyệt còn được gọi chung là ngày Tứ Lập và theo phong thủy những ngày này có tiết trời suy tàn nên làm việc gì cũng không gặp thuận lợi.
- Ngày Tứ ly: là ngày trước một ngày khi diễn ra các chính tiết: Xuân Phân, Hạ Chí, Thu Phân, Đông Chí.
- Ngày Tứ Tuyệt: Là ngày ngày cuối cùng của một mùa hay còn gọi là trước 1 ngày thời điểm sang mua mới đó là: Lập Xuân – Lập Hạ – Lập Thu – Lập Đông.
* Ngày Bách kỵ hàng tháng
– Nguyệt Kỵ: 5, 14, 23 âm lịch hàng tháng.
– Tam Nương: 3, 7, 13, 18, 22, 27 âm lịch hàng tháng.
– Tam Cường: chỉ rơi vào các tháng 1 và tháng 6 âm lịch hàng năm và kị các ngày 8, 18, 23.
– Tam Sát: tính theo tháng âm lịch và mỗi tháng có các ngày khác nhau.
2, Xem ngày đẹp sửa nhà, chọn ngày làm nhà mới tốt
* Ngày hợp với tuổi gia chủ (chủ sự):
Xem ngày tốt sửa nhà, làm nhà, xây nhà mới 10/2019 hợp với tuổi gia chủ là ngày có thiên can ngày hợp với thiên can tuổi theo quy luật tương sinh giữa can với can và chi với chi.
- Thập nhị địa chi tam hợp hợp (Tốt): Dần, Ngọ, Tuất; Hợi, Mão, Mùi; Thân, Tý, Thìn; Tỵ, Dậu, Sửu.
- Thập nhị địa chi lục hợp (Tốt): Tý và Sửu; Dần và Hợi; Mão và Tuất; Thìn và Dậu; Tị và Thân; Ngọ và Mùi.
- Thiên Can hợp (tốt): Giáp – Kỷ, Ất – Canh, Bính – Tân, Đinh – Nhâm, Mậu – Quý, Kỷ – Giáp, Canh – Ất, Tân – Bính, Nhâm – Đinh, Quý – Mậu.
* Ngày Hoàng Đạo:
Theo lịch vạn niên bao gồm các ngày Minh Đường, Kim Đường, Kim Quỹ, Ngọc Đường, Tư Mệnh, Thanh Long.
* Chọn ngày có trực tốt nên sửa làm nhà mới:
Kiến, Mãn, Định, Khai, Thành. Các trực Trừ và Bình ở mức trung bình không tốt, không xấu.
CÁC NGÀY TỐT ĐỂ SƠN NHÀ, SỬA NHÀ TRONG THÁNG 11 NĂM 2019
Thứ | Ngày dương | Ngày âm | Can chi | Giờ tốt | Giờ xấu | |
Chủ nhật | 3/11/2019 | 7/10/2019 | Giáp Thìn | Dần (3:00-4:59) Thìn (7:00-8:59) Tỵ (9:00-10:59) Thân (15:00-16:59) Dậu (17:00-18:59) Hợi (21:00-22:59) | Tí (23:00-0:59) Sửu (1:00-2:59) Mão (5:00-6:59) Ngọ (11:00-12:59) Mùi (13:00-14:59) Tuất (19:00-20:59) | |
Thứ ba | 5/11/2019 | 9/10/2019 | Bính Ngọ | Tí (23:00-0:59) Sửu (1:00-2:59) Mão (5:00-6:59) Ngọ (11:00-12:59) Thân (15:00-16:59) Dậu (17:00-18:59) | Dần (3:00-4:59) Thìn (7:00-8:59) Tỵ (9:00-10:59) Mùi (13:00-14:59) Tuất (19:00-20:59) Hợi (21:00-22:59) | |
Thứ tư | 6/11/2019 | 10/10/2019 | Đinh Mùi | Dần (3:00-4:59) Mão (5:00-6:59) Tỵ (9:00-10:59) Thân (15:00-16:59) Tuất (19:00-20:59) Hợi (21:00-22:59) | Tí (23:00-0:59) Sửu (1:00-2:59) Thìn (7:00-8:59) Ngọ (11:00-12:59) Mùi (13:00-14:59) Dậu (17:00-18:59) | |
Thứ bảy | 9/11/2019 | 13/10/2019 | Canh Tuất | Dần (3:00-4:59) Thìn (7:00-8:59) Tỵ (9:00-10:59) Thân (15:00-16:59) Dậu (17:00-18:59) Hợi (21:00-22:59) | Tí (23:00-0:59) Sửu (1:00-2:59) Mão (5:00-6:59) Ngọ (11:00-12:59) Mùi (13:00-14:59) Tuất (19:00-20:59) | |
Thứ ba | 12/11/2019 | 16/10/2019 | Quý Sửu | Dần (3:00-4:59) Mão (5:00-6:59) Tỵ (9:00-10:59) Thân (15:00-16:59) Tuất (19:00-20:59) Hợi (21:00-22:59) | Tí (23:00-0:59) Sửu (1:00-2:59) Thìn (7:00-8:59) Ngọ (11:00-12:59) Mùi (13:00-14:59) Dậu (17:00-18:59) | |
Thứ sáu | 15/11/2019 | 19/10/2019 | Bính Thìn | Dần (3:00-4:59) Thìn (7:00-8:59) Tỵ (9:00-10:59) Thân (15:00-16:59) Dậu (17:00-18:59) Hợi (21:00-22:59) | Tí (23:00-0:59) Sửu (1:00-2:59) Mão (5:00-6:59) Ngọ (11:00-12:59) Mùi (13:00-14:59) Tuất (19:00-20:59) | |
Chủ nhật | 17/11/2019 | 21/10/2019 | Mậu Ngọ | Tí (23:00-0:59) Sửu (1:00-2:59) Mão (5:00-6:59) Ngọ (11:00-12:59) Thân (15:00-16:59) Dậu (17:00-18:59) | Dần (3:00-4:59) Thìn (7:00-8:59) Tỵ (9:00-10:59) Mùi (13:00-14:59) Tuất (19:00-20:59) Hợi (21:00-22:59) | |
Thứ hai | 18/11/2019 | 22/10/2019 | Kỷ Mùi | Dần (3:00-4:59) Mão (5:00-6:59) Tỵ (9:00-10:59) Thân (15:00-16:59) Tuất (19:00-20:59) Hợi (21:00-22:59) | Tí (23:00-0:59) Sửu (1:00-2:59) Thìn (7:00-8:59) Ngọ (11:00-12:59) Mùi (13:00-14:59) Dậu (17:00-18:59) | |
Thứ ba | 19/11/2019 | 23/10/2019 | Canh Thân | Tí (23:00-0:59) Sửu (1:00-2:59) Thìn (7:00-8:59) Tỵ (9:00-10:59) Mùi (13:00-14:59) Tuất (19:00-20:59) | Dần (3:00-4:59) Mão (5:00-6:59) Ngọ (11:00-12:59) Thân (15:00-16:59) Dậu (17:00-18:59) Hợi (21:00-22:59) | |
Thứ năm | 21/11/2019 | 25/10/2019 | Nhâm Tuất | Dần (3:00-4:59) Thìn (7:00-8:59) Tỵ (9:00-10:59) Thân (15:00-16:59) Dậu (17:00-18:59) Hợi (21:00-22:59) | Tí (23:00-0:59) Sửu (1:00-2:59) Mão (5:00-6:59) Ngọ (11:00-12:59) Mùi (13:00-14:59) Tuất (19:00-20:59) | |
Chủ nhật | 24/11/2019 | 28/10/2019 | Ất Sửu | Dần (3:00-4:59) Mão (5:00-6:59) Tỵ (9:00-10:59) Thân (15:00-16:59) Tuất (19:00-20:59) Hợi (21:00-22:59) | Tí (23:00-0:59) Sửu (1:00-2:59) Thìn (7:00-8:59) Ngọ (11:00-12:59) Mùi (13:00-14:59) Dậu (17:00-18:59) | |
Thứ ba | 26/11/2019 | 1/11/2019 | Đinh Mão | Tí (23:00-0:59) Dần (3:00-4:59) Mão (5:00-6:59) Ngọ (11:00-12:59) Mùi (13:00-14:59) Dậu (17:00-18:59) | Sửu (1:00-2:59) Thìn (7:00-8:59) Tỵ (9:00-10:59) Thân (15:00-16:59) Tuất (19:00-20:59) Hợi (21:00-22:59) |
Thứ | Ngày dương | Ngày âm | Can chi | Giờ tốt | Giờ xấu | |
Thứ bảy | 2/11/2019 | 6/10/2019 | Quý Mão | Tí (23:00-0:59) Dần (3:00-4:59) Mão (5:00-6:59) Ngọ (11:00-12:59) Mùi (13:00-14:59) Dậu (17:00-18:59) | Sửu (1:00-2:59) Thìn (7:00-8:59) Tỵ (9:00-10:59) Thân (15:00-16:59) Tuất (19:00-20:59) Hợi (21:00-22:59) | |
Thứ sáu | 8/11/2019 | 12/10/2019 | Kỷ Dậu | Tí (23:00-0:59) Dần (3:00-4:59) Mão (5:00-6:59) Ngọ (11:00-12:59) Mùi (13:00-14:59) Dậu (17:00-18:59) | Sửu (1:00-2:59) Thìn (7:00-8:59) Tỵ (9:00-10:59) Thân (15:00-16:59) Tuất (19:00-20:59) Hợi (21:00-22:59) | |
Chủ nhật | 10/11/2019 | 14/10/2019 | Tân Hợi | Sửu (1:00-2:59) Thìn (7:00-8:59) Ngọ (11:00-12:59) Mùi (13:00-14:59) Tuất (19:00-20:59) Hợi (21:00-22:59) | Tí (23:00-0:59) Dần (3:00-4:59) Mão (5:00-6:59) Tỵ (9:00-10:59) Thân (15:00-16:59) Dậu (17:00-18:59) | |
Thứ năm | 14/11/2019 | 18/10/2019 | Ất Mão | Tí (23:00-0:59) Dần (3:00-4:59) Mão (5:00-6:59) Ngọ (11:00-12:59) Mùi (13:00-14:59) Dậu (17:00-18:59) | Sửu (1:00-2:59) Thìn (7:00-8:59) Tỵ (9:00-10:59) Thân (15:00-16:59) Tuất (19:00-20:59) Hợi (21:00-22:59) | |
Thứ tư | 20/11/2019 | 24/10/2019 | Tân Dậu | Tí (23:00-0:59) Dần (3:00-4:59) Mão (5:00-6:59) Ngọ (11:00-12:59) Mùi (13:00-14:59) Dậu (17:00-18:59) | Sửu (1:00-2:59) Thìn (7:00-8:59) Tỵ (9:00-10:59) Thân (15:00-16:59) Tuất (19:00-20:59) Hợi (21:00-22:59) | |
Thứ sáu | 22/11/2019 | 26/10/2019 | Quý Hợi | Sửu (1:00-2:59) Thìn (7:00-8:59) Ngọ (11:00-12:59) Mùi (13:00-14:59) Tuất (19:00-20:59) Hợi (21:00-22:59) | Tí (23:00-0:59) Dần (3:00-4:59) Mão (5:00-6:59) Tỵ (9:00-10:59) Thân (15:00-16:59) Dậu (17:00-18:59) | |
Thứ sáu | 29/11/2019 | 4/11/2019 | Canh Ngọ | Tí (23:00-0:59) Sửu (1:00-2:59) Mão (5:00-6:59) Ngọ (11:00-12:59) Thân (15:00-16:59) Dậu (17:00-18:59) | Dần (3:00-4:59) Thìn (7:00-8:59) Tỵ (9:00-10:59) Mùi (13:00-14:59) Tuất (19:00-20:59) Hợi (21:00-22:59) | |
Thứ bảy | 30/11/2019 | 5/11/2019 | Tân Mùi | Dần (3:00-4:59) Mão (5:00-6:59) Tỵ (9:00-10:59) Thân (15:00-16:59) Tuất (19:00-20:59) Hợi (21:00-22:59) | Tí (23:00-0:59) Sửu (1:00-2:59) Thìn (7:00-8:59) Ngọ (11:00-12:59) Mùi (13:00-14:59) Dậu (17:00-18:59) |
Bảng trên là thống kê những ngày hoàng đạo để khởi công xây nhà, đổ móng hay sơn nhà trong tháng 10 dương lịch năm 2018. Hi vọng sẽ hữu ích cho những ai đang tìm ngày đẹp để mọi thứ diễn ra thuận lợi hơn. Để mua sơn chính hãng, các bạn có thể liên hệ với Tota Paint để được tư vấn về màu sơn hợp phong thủy, màu sơn hợp với kiểu nhà và mua sơn với mức chiết khấu cao.